ĐẠI HỌC


Thông báo Điểm Xét tuyển Đại học đợt bổ sung năm 2019

(22/08/2019)

THÔNG BÁO

ĐIỂM XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC ĐỢT BỔ SUNG NĂM 2019

 

Trường Đại học Duy Tân thông báo điểm xét tuyển Đại học đợt bổ sung năm 2019 với tổng chỉ tiêu xét tuyển 400 chỉ tiêu:

I. THEO KẾT QUẢ KỲ THI THPT QUỐC GIA

 

ĐIỂM XÉT TUYỂN = ĐIỂM THI 3 MÔN + ĐIỂM ƯU TIÊN (Khu vực và Đối tượng)

 

- Điểm ưu tiên Khu vực:

+ Khu vực 3: 0 điểm;

+ Khu vực 2: 0,25 điểm;

+ Khu vực 2NT: 0,5 điểm;

+ Khu vực 1: 0,75 điểm.

- Điểm ưu tiên Đối tượng:

+ Đối tượng từ 5 đến 7: 1,0 điểm

+ Đối tượng từ 1 đến 4: 2,0 điểm

1. Chương trình đào tạo trong nước

TT

Ngành học

Mã ngành/

Chuyên ngành

Điểm xét tuyển

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

1

Ngành Kỹ thuật phần mềm

có các chuyên ngành:

7480103

14

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

    + Công nghệ Phần mềm

102

14

2

Ngành An toàn Thông tin

có chuyên ngành:

7480202

14

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

    + Kỹ thuật Mạng

101

14

3

Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

có các chuyên ngành:

7510301

14

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

    + Điện tử-Viễn thông

109

14

    + Điện tự động

110

14

    + Hệ thống nhúng

114

14

4

Ngành Quản trị kinh doanh

có các chuyên ngành:

7340101

14

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

    + Quản trị Kinh doanh tổng hợp

400

14

    + Quản trị Kinh doanh Marketing

401

14

    + Ngoại thương (QTKD Quốc tế)

411

14

    + Kinh doanh Thương mại

412

14

    + Quản trị nhân sự

417

14

    + Quản trị hành chính văn phòng

418

14

5

Ngành Tài chính - Ngân hàng

có chuyên ngành:

7340201

14

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

    + Tài chính doanh nghiệp

403

14

    + Ngân hàng

404

14

6

Ngành Kế toán có các chuyên ngành:

7340301

14

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

    + Kế toán Kiểm toán

405

14

    + Kế toán doanh nghiệp

406

14

    + Kế toán Nhà nước

409

14

    + Thuế và Tư vấn Thuế

419

14

7

Ngành Kỹ thuật xây dựng

có chuyên ngành:

7580201

14

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Hoá (C02)

    + Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105

14

8

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng có chuyên ngành:

7510102

14

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Hoá (C02)

    + Xây dựng cầu đường

106

14

    + Công nghệ Quản lý Xây dựng

206

14

9

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

có chuyên ngành:

7510406

14

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4.Văn, Toán, Hoá (C02)

    + Công nghệ & kỹ thuật môi trường

301

14

10

Ngành Công nghệ thực phẩm

có chuyên ngành:

7540101

14

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4. Văn, Toán, Lý (C01)

    + Công nghệ thực phẩm

306

14

11

Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường

có chuyên ngành:

7850101

14

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4.Văn, Toán, KHXH (C15)

    + Quản lý Tài nguyên và Môi trường

307

14

12

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

có các chuyên ngành:

7810103

14

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toán, KHXH (C15)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

    + Quản trị Du lịch & Lữ hành

408

14

13

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

7720301

18

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Toán, KHTN, Văn (A16)

3. Toán, Hoá, Sinh (B00)

4. Toán, Sinh, Văn (B03)

    + Điều dưỡng đa khoa

302

18

14

Ngành Dược có chuyên ngành:

7720201

20

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Toán, KHTN, Văn (A16)

3. Toán, Hoá, Sinh (B00)  

4. Toán, Sinh, Văn (B03)

    + Dược sỹ (Đại học)

303

20

15

Ngành Y Khoa có chuyên ngành:

7720101

21

1. Toán, KHTN, Văn (A16)

2. Toán, Hoá, Sinh (B00)

3. Toán, Sinh, Anh (D08)

4.Toán, KHTN, Anh (D90)

    + Bác sĩ Đa khoa

305

21

16

Ngành RĂNG-HÀM-MẶT

có chuyên ngành

7720501

21

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Hóa, Sinh (B00)

4.Toán, KHTN, Anh (D90)

    + Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT

304

21

17

Ngành Văn học có chuyên ngành:

7229030

14

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toán, KHXH (C15)

3.Văn, Toán, Anh (D01)

4.Văn, Toán, Địa (C04)

    + Văn Báo chí

601

14

18

Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:

7310630

14

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toán, KHXH (C15)

3.Văn, Toán, Anh (D01)

4.Toán, Lý, Anh (A01)

    + Văn hoá Du lịch

605

14

19

Truyền thông đa phương tiện

có chuyên ngành:

7320104

14

1/Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toán, KHXH (C15)

3.Văn, Toán, Anh (D01)

4.Toán, Lý, Hóa (A00)

    + Truyền thông đa phương tiện

607

14

20

Ngành Quan hệ quốc tế

có các chuyên ngành:

7310206

14

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toán, KHXH (C15)

3.Văn, Toán, Anh (D01)

4.Toán, Lý, Anh (A01)

    + Quan hệ quốc tế (Chương trình Tiếng Anh)

608

14

    + Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật)

604

14

21

Ngành Ngôn ngữ Anh

có các chuyên ngành:

7220201

14

1.Văn, Toán, Anh (D01)

2.Văn, Sử, Anh (D14)

3.Văn, Địa, Anh (D15)

4.Văn, KHTN, Anh (D72)

    + Tiếng Anh Biên-Phiên dịch

701

14

    + Tiếng Anh Du lịch

702

14

22

Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:

7580101

14

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)

2.Toán, Văn, Vẽ (V01)

3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)

4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)

    + Kiến trúc công trình (Vẽ*2)

107

15

    + Kiến trúc nội thất (Vẽ*2)

108

15

23

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:

7380107

14

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toán, KHXH  (C15)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

    + Luật Kinh tế

609

14

24

Ngành Luật có chuyên ngành

7380101

14

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toán, KHXH  (C15)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

    + Luật học

606

14

25

Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc

có chuyên ngành:

7220204

14

1.Văn, Toán, Anh (D01)

2.Văn, Sử, Anh (D14)

3.Văn, Địa,Anh (D15)

4.Văn, KHTN, Anh (D72)

    + Tiếng Trung Quốc

703

14

26

Ngành Công nghệ Sinh học

có chuyên ngành:

7420201

14

1.Toán, Hóa, Sinh ((B00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Sinh, Anh (D08)

4.Toán, Sử, Anh (D90)

    + Công nghệ Sinh học

310

14

27

Ngành Hệ thống Thông tin quản lý

có chuyên ngành:

7340405

14

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

    + Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

410(CMU)

14

28

Ngành Thiết kế đồ họa có chuyên ngành

7210403

14

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

 

    + Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia

111

14

Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.

2. Chương trình hợp tác quốc tế về đào tạo (Chương trình Tiên tiến & Quốc tế)

TT

Ngành học

Mã ngành/

Chuyên ngành

Điểm xét tuyển

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

1

Ngành Kỹ thuật phần mềm

có chuyên ngành:

7480103

14

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

    + Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU

102(CMU)

14

2

Ngành An toàn thông tin

có chuyên ngành:

7480202

14

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

    + An ninh Mạng chuẩn CMU

116(CMU)

14

3

Ngành Hệ thống Thông tin quản lý

có chuyên ngành:

7340405

14

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

    + Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

410(CMU)

14

4

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

có các chuyên ngành:

7510301

14

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

    + Cơ điện tử chuẩn PNU

112(PNU)

14

    + Điện-Điện tử chuẩn PNU

113(PNU)

14

5

Ngành Quản trị kinh doanh

có chuyên ngành:

7340101

14

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

400(PSU)

14

6

Ngành Tài chính-Ngân hành

có chuyên ngành:

7340201

14

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

    + Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU

404(PSU)

14

7

Ngành Kế toán có chuyên ngành

7340301

14

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

    + Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU

405(PSU)

14

8

Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

có các chuyên ngành:

7810103

14

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toán, KHXH (C15)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

    + Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU

409(PSU)

14

9

Ngành Kỹ thuật xây dựng có chuyên ngành:

7580201

14

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Hoá (C02)

    + Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU

105(CSU)

14

10

Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:

7580101

14

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)

2.Toán, Văn, Vẽ (V01)

3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)

3.Toán, KHTN, Vẽ (M04)

    + Kiến trúc Công trình chuẩn CSU (Vẽ*2)

107(CSU)

14

Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.

3. Chương trình Tài năng

TT

Ngành học

Mã ngành/

Chuyên ngành

Điểm xét tuyển

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

1

Ngành Kỹ thuật phần mềm

có chuyên ngành:

7480103

14

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

    + Big Data & Machine Learning (HP)

115(HP)

14

2

Ngành Quản trị Kinh doanh

có chuyên ngành:

7340101

14

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

    + Quản trị Doanh nghiệp (HP)

400(HP)

14

    + Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)

401(HP)

14

    + Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng (HP)

416(HP)

14

3

Ngành Tài chính-Ngân hành

có chuyên ngành:

7340201

14

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

    + Quản trị Tài chính (HP)

403(HP)

14

4

Ngành Kế toán có chuyên ngành

7340301

14

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

    + Kế toán Quản trị (HP)

406(HP)

14

5

Ngành Việt Nam học có chuyên ngành

73140630

14

1.Toán, Lý, Anh (A01)

2.Văn, Toán, Anh (D01)

3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toán, Lý (C01)

    + Văn hóa Du lịch Việt Nam (HP)

605(HP)

14

6

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:

7380107

14

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Lý, Anh (A01)

3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

    + Luật Kinh doanh (HP)

609(HP)

14

4. Chương trình liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Du học & Du học tại chỗ

TT

Chương trình

Điểm Xét tuyển

1

Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ với Đại học Keuka (Mỹ)

Ngành: Quản trị kinh doanh

14

2

Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ với Đại học Troy (Mỹ)

Ngành: Quản trị Du lịch & Khách sạn và ngành Công nghệ thông tin

14

3

Du học qua chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học Purdue, Đại học Appalachian State, Đại học Medaille College và Đại học Cape Breton

14

4

Du học qua chương trình 3+1 lấy bằng Anh với Đại học Coventry

Ngành: Quản trị Kinh doanh, Tài Chính, Quản trị du lịch & khách sạn,

            Công nghệ Thông tin.

14

5

Du học qua chương trình 1+1+2 với Cao đẳng Cộng đồng Lorain,

Ohio hay Green River

Ngành: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du Lịch,  

            và Công nghệ Thông tin.

14

 

http://duhoc.duytan.edu.vn

II. THEO KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT (Tất cả các ngành trừ ngành Bác sĩ Đa khoa; Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt)

- Đối với các ngành chung:

Điểm xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng) đạt từ 18,0 điểm

- Đối với ngành Dược:

Điểm xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng) đạt từ 24,0 điểm và học lực lớp 12 đạt loại Giỏi

- Đối với ngành Điều dưỡng:

Điểm xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng) đạt từ 19,5 điểm và học lực lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên

 

- Đối với ngành Kiến trúc:

Điểm xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Vẽ Mỹ thuật*2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng) đạt từ 15,0 điểm

Trong đó:

+ Điểm Môn 1 + Điểm Môn 2 = 12,0 điểm;

+ Môn Vẽ Mỹ thuật: dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học trong cả nước có tổ chức thi và được nhân hệ số 2.

III. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN & NHẬP HỌC

1. Nhận hồ sơ xét tuyển:

- Nhận hồ sơ XÉT TUYỂN bằng Học bạ: từ ngày 20/8/2019

- Nhận hồ sơ XÉT TUYỂN bằng kết quả kỳ thi THPT quốc gia: từ ngày 20/8/2019

2. Thời gian nhập học: Từ ngày 25/8 đến 30/8/2019

IV. HỒ SƠ XÉT TUYỂN:

Mẫu hồ sơ thi, xét tuyển tham khảo tại website: http://tuyensinh.duytan.edu.vn                                                                                                                             

Duy Tân Sitemap
Đào tạo, nghiên cứu gắn liền với khoa học và công nghệ nhằm tạo ra những sinh viên và học viên có lòng yêu nước, có phẩm chất nhân văn mang đậm bản sắc Việt Nam, có ý thức sinh hoạt động cộng đồng, có sức khỏe, có năng lực và kỹ năng toàn diện, tự tin, năng động, sáng tạo và trở thành công dân khởi nghiệp mang tính toàn cầu.