Bảng xếp hạng 49 trường đại học Việt Nam do nhóm nghiên cứu độc lập thực hiện như sau:
|
|||||
Cơ sở giáo dục đại học |
Điểm xếp hạng |
Vị trí xếp hạng |
|||
|
|
Tổng thể |
Nghiên cứu |
Giáo dục |
Cơ sở vật chất |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
85.3 |
1 |
2 |
1 |
1 |
Trường ĐH Tôn Đức Thắng |
72.0 |
2 |
1 |
5 |
24 |
HV Nông nghiệp |
70.6 |
3 |
4 |
8 |
6 |
Đại học Đà Nẵng |
68.7 |
4 |
6 |
4 |
18 |
Đại học Quốc gia TPHCM |
67.8 |
5 |
5 |
2 |
39 |
Trường ĐH Cần Thơ |
64.6 |
6 |
12 |
6 |
3 |
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
64.1 |
7 |
7 |
11 |
25 |
Đại học Huế |
62.2 |
8 |
14 |
3 |
15 |
Trường ĐH Duy Tân |
61.1 |
9 |
3 |
16 |
46 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
60.4 |
10 |
9 |
13 |
20 |
Trường ĐH Quy Nhơn |
59.6 |
11 |
8 |
22 |
22 |
Trường ĐH Mỏ-Địa chất |
57.8 |
12 |
15 |
10 |
26 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
56.9 |
13 |
10 |
34 |
4 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM |
56.7 |
14 |
13 |
25 |
10 |
Trường ĐH Lâm nghiệp |
56.4 |
15 |
17 |
17 |
9 |
Trường ĐH Thủy lợi |
56.4 |
16 |
16 |
18 |
11 |
Đại học Thái Nguyên |
54.2 |
17 |
20 |
7 |
34 |
Trường ĐH Y-Dược TPHCM |
53.3 |
18 |
18 |
40 |
2 |
Trường ĐH Xây dựng |
52.9 |
19 |
27 |
9 |
23 |
Trường ĐH Y Hà Nội |
51.2 |
20 |
11 |
44 |
19 |
Trường ĐH Vinh |
50.4 |
21 |
24 |
15 |
30 |
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội |
50.2 |
22 |
19 |
23 |
37 |
Trường ĐH Ngoại thương |
47.3 |
23 |
25 |
35 |
17 |
Trường ĐH Công nghiệp TPHCM |
46.1 |
24 |
21 |
20 |
48 |
Trường ĐH Đà Lạt |
45.9 |
25 |
28 |
37 |
12 |
Trường ĐH Giao thông Vận tải Hà Nội |
45.7 |
26 |
26 |
12 |
49 |
Trường ĐH Hàng hải |
45.1 |
27 |
37 |
24 |
7 |
HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
44.1 |
28 |
23 |
28 |
45 |
Trường ĐH Thương mại |
43.4 |
29 |
41 |
14 |
5 |
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43.3 |
30 |
29 |
19 |
43 |
Trường ĐH Kiến trúc TPHCM |
41.4 |
31 |
33 |
43 |
13 |
Trường ĐH Luật TPHCM |
41.3 |
32 |
34 |
45 |
8 |
Trường ĐH Tây Nguyên |
40.6 |
33 |
32 |
29 |
36 |
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội |
39.7 |
34 |
35 |
26 |
40 |
Trường ĐH Dược Hà Nội |
39.6 |
35 |
22 |
48 |
27 |
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TPHCM |
39.5 |
36 |
36 |
31 |
33 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
39.0 |
37 |
31 |
32 |
42 |
Trường ĐH Hoa Sen |
37.3 |
38 |
30 |
36 |
47 |
Trường ĐH Hà Nội |
36.6 |
39 |
40 |
41 |
16 |
HV Tài chính |
36.0 |
40 |
44 |
27 |
14 |
Trường ĐH Sư phạm TPHCM |
35.8 |
41 |
38 |
38 |
32 |
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
35.5 |
42 |
39 |
33 |
29 |
HV Báo chí và Tuyên truyền |
29.7 |
43 |
49 |
21 |
31 |
Trường ĐH Y-Dược Thái Bình |
27.4 |
44 |
48 |
30 |
28 |
HV Ngoại giao |
26.3 |
45 |
43 |
47 |
21 |
Trường ĐH Luật Hà Nội |
24.4 |
46 |
46 |
39 |
44 |
HV Ngân hàng |
24.2 |
47 |
47 |
42 |
38 |
Trường ĐH Văn hóa |
23.7 |
48 |
45 |
46 |
35 |
Trường ĐH Y-Dược Hải Phòng |
23.2 |
49 |
42 |
49 |
41 |
|